Kiểm tra PCCC mới và các vấn đề thường gặp 越南消防局進行消防檢查的主要內容 - Alo việc làm - Web Doanh nghiệp mới thành lập Tuyển dụng

Post Top Ad

alovieclam.vnweb@gmail.com

Thứ Hai, 20 tháng 2, 2023

Kiểm tra PCCC mới và các vấn đề thường gặp 越南消防局進行消防檢查的主要內容

  





在越南的消防定期檢查和全面檢查的主要內容是:

BIÊN BẢN KIỂM TRA

VỀ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY, CỨU NẠN, CỨU HỘ

Việc kiểm tra  định kỳ về phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

消防定期檢查摘要

Phần trình bày của cơ sở 公司介紹:

Ngành nghề sản xuất: 

GiGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh ..........cấp;  đăng ký lần đầu ngày ...........-         

提供投資執照信息

-        Ngành nghề sản xuất 經營範圍:

HiHiện tại công ty đang trong quá trình lắp ráp dây chuyền sản xuất, chưa đi vào hoạt động sản xuất.

-         狀況:目前,公司正在安裝設備過程中,未投入生產。

Kiểm tra hồ sơ 資料檢查:

1. Quy định, nội quy, quy trình, các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về phòng cháy và chữa cháy

- Tại thời điểm kiểm tra công ty đã ban hành nội quy về PCCC theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Luật PCCC. 

1.     消防安全規定及流程,消防指引文件及基地領導頒布之決定:

-在檢查時,公司已按法規頒佈消防安全規定

2.     2. Sơ đồ bố trí công nghệ, hệ thống kỹ thuật, vật tư có nguy hiểm về cháy, nổ của cơ sở

-  Công ty đã vẽ sơ đồ bố trí lối thoát nạn tại các nhà xưởng theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014.

可發生事故及工傷危機的工藝技術系統之佈置圖, 可發生工傷區域之佈置圖:

-在工廠內已佈置逃生門

  3. Quyết định thành lập đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở

 成立消防隊伍之決定函,消防及救護人員工作分配清單,成立消防隊伍組織架構圖:

- Công ty đã có quyết định về việc thành lập Đội PCCC cơ sở gồm 25 thành viên theo quy định tại Điều 32 Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014.

公司已成立消防隊伍,共25名消防員。

- Công ty đã kế hoạch tổ chức huấn luyện nghiệp vụ về PCCC cho đội PCCC cơ sở vào tháng 12/2020 theo quy định tại Điều 16 Thông tư 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an.

公司已定出消防培訓計劃,預計在202012月落實

4. Phương án chữa cháy của cơ sở đã được phê duyệt; phương án chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; báo cáo kết quả tổ chức thực tập phương án chữa cháy:

已核准的消防方案,消防公安的消防方案,消防演練報告:

- Cơ sở đang xây dựng phương án chữa cháy cơ sở theo mẫu quy định tại Điều 12 Thông tư 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an.

-公司正在按法規建立消防方案

- Cơ sở đã có kế hoạch tổ chực thực tập phương án chữa cháy định kỳ hàng năm vào tháng 12/2020 theo quy định.

公司已定出消防培訓計劃,預計在202012月落實

5. Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy

公司消防檢查記錄表,

- Cơ sở đã có quy định về việc kiểm tra an toàn PCCC định kỳ, đã lập biên bản tự kiểm tra an toàn PCCC theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP. 

-公司已執行政府於 2014  7  31 號頒布第79/2014/ND-CP 的第七條(對電氣系統,逃生條件,消防系統進行檢查)

6. Sổ theo dõi công tác tuyên truyền, bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy và hoạt động của đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành; sổ theo dõi phương tiện phòng cháy và chữa cháy

公司消防隊伍培養,專業培訓級宣傳工作的跟踪表:

- Cơ sở đã lập sổ theo dõi phương tiện về PCCC theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 66/2014/TT-BCA.

-公司已建立消防設施跟蹤表

- Cơ sở đã lập sổ theo dõi công tác tuyên truyền, huấn luyện theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 66/2014/TT-BCA.

-公司已建立專業培訓級宣傳工作的跟踪表

7. . Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc

公司火災爆炸責任保險投保工作(火災爆炸責任保險證書):

- Cơ sở đã tham gia mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc của Công ty bảo hiểm Fubon theo quy định tại Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ. Thời hạn Bảo hiểm: Từ ngày 21/9/2020đến ngày 21/9/2021.

-公司已按法規投保,保險期限:.../.../... - .../.../...

8. 8. Giấy chứng nhận thẩm duyệt và văn bản xác nhận nghiệm thu về PCCC.

消防設計審核意見表及消防驗收核准函:

Tại thời điểm kiểm tra công ty xuất trình được giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC số ........-PCCC do Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh........ cấp ngày  .../.../...

-公司已提供消防設計審核意見表

- Tại thời điểm kiểm tra công ty chưa xuất trình được văn bản xác nhận nghiệm thu về PCCC.

-未提供消防驗收核准函

Kiểm tra thực tế 實際檢查:

1. 1. Việc niêm yết nội quy an toàn PCCC

消防安全規定的公佈:

- Cơ sở đã niêm yết nội quy an toàn tại những nơi dễ thấy để mọi người trong cơ sở biết và chấp hành theo quy định tại khoản 5, Điều 5 Thông tư số 66/2014/TT-BCA.

-公司已將消防安全規定掛在容易看到的位置

2. Các điều kiện về giao thông, nguồn nước phục vụ chữa cháy

內部交通及消防水源的條件:

- Bể nước chữa cháy bảo đảm khối tích theo xây dựng.

-消防水池保證建築消費需求的條件


3.
Lối thoát nạn:

逃生路線:

- Hàng hóa sắp xếp gọn gàng không cản trở cửa thoát nạn tại nhà xưởng sản xuất.

貨物擺放整齊,不擋住逃生路線

Tại thời điểm kiểm tra đèn chiếu sáng sự cố tại hoạt động tốt đảm bảo theo mục 10 TCVN 3890-2009.

-緊急照明系統正常,保證法規要求

4.Hệ thống báo cháy tự động 自動報警系統:

- Cơ sở đã được trang bị hệ thống báo cháy tự động, tại thời điểm kiểm tra trung tâm báo cháy lắp đặt tơi nơi có người thường trực 24/24h, đã niêm yết nôi quy, quy trình sử dụng hệ thống báo cháy tự động.

-公司已裝置消防報警系統,消防報警中心已連到24小時待命人員的地方,已公佈自動報警系統操作流程

5. Việc trang bị phương tiện chữa cháy khác của cơ sở

消防設施,工具配備情況:

- Nhà máy được trang bị hệ thống chữa cháy vách tường, sử dụng 01 trạm bơm mỗi trạm bơm gồm: 02 máy bơm chữa cháy động cơ Diesel, 02 máy bơm điện, 02 máy bơm bù áp.

公司配備牆壁救火系統,1間消防水站,包括:兩台柴油發動機式消防水泵,兩台電動消防水泵,兩台加壓泵

- Công ty có trang bị 600 bình chữa cháy các loại, tại thời điểm kiểm tra cơ sở có gắn thẻ kiểm tra, các bình chữa cháy hoạt động bình thường.

 -公司配備600瓶滅火器。檢查時候,滅火器有掛上檢查卡,正常使用狀態。

6. Hệ thống điện 電氣系統:

- Tại thời điểm kiểm tra các thiết bị đóng ngắt có hộp bảo vệ chống bụi, ẩm,  dây dẫn  được đi trong ống bảo vệ.

-公司的電力線已配備套管,所有開關有裝上防塵外盒

Hướng dẫn an toàn PCCC 消防安全指導

1. Công ty phải xuất trình được văn bản xác nhận nghiệm thu về PCCC theo quy định (Đảm bảo công trình được tổ chức nghiệm thu về PCCC trước khi đưa vào hoạt động theo quy định tại Điều 16 Luật PCCC).

Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước ngày .../.../...

公司要在.../.../...之前提供消防驗收核准函

2. Người đứng đầu cơ sở chịu trách nhiệm quy định, tổ chức kiểm tra thường xuyên, định kỳ và đột xuất về an toàn phòng cháy và chữa cháy trong phạm vi quản lý của mình theo quy định tại điều 18 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ.

公司代表人負責經常對消防安全進行定期和突出檢查

3. Trang bị đảm bảo số lượng bình chữa cháy theo quy định 50m2/01 bình,   Thực hiện việc bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, phương tiện PCCC định kỳ theo quy định tại TCVN 3890-2009 “Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng”.

按法規配備足夠的滅火器,每50m2/

4.  Công ty có trách nhiệm thống kê, báo cáo về PCCC theo quy định tại điều 4 Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014.

公司負責按法規統計和報告消防安全情況

5. Tăng cường tuyên truyền, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy cho đội PCCC cơ sở và lập sổ theo dõi theo quy định tại khoản 1, Điều 3 Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an.

加強宣傳和組織消防安全培訓活動

6. Không được làm thêm mái che, mái nối trên đường giao thông nội bộ đảm bảo theo quy định tại QCVN 06:2020/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình”.

不得在內部通道增加蓋子

7. Thực hiện việc thẩm duyệt lại khi có thay đổi về công năng, tính chất sử dụng, cải tạo mở rộng các hạng mục công trình trong quá trình sử dụng, hoạt động theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ.

當建築變更時要重新申請核准

8. Công ty lập hồ sơ theo dõi, quản lý công tác cứu nạn, cứu hộ theo quy định tại Nghị định số 83/2017/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 08/2018/TT-BCA của Bộ Công an.

公司要建立消防事故,救護台賬

9. Nghiêm cấm hút thuốc trong khu vực có quy định cấm, quản lý chặt chẽ và sử dụng an toàn các chất cháy, nguồn lửa, nguồn nhiệt, thiết bị và dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt, chất sinh lửa, sinh nhiệt; bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy theo Điều 14 Luật PCCC năm 2001.

禁止在禁止抽煙區域內抽煙,徹底管理易燃物,人員,

10.    Liên hệ với đơn vị chuyên môn về ngành điện kiểm tra, rà soát hiện trạng hệ thống điện, đánh giá tình trạng hệ thống điện hiện đang sử dụng (yêu cầu phải có bản vẽ hiện trạng hệ thống điện), trong quá trình hoạt động thường xuyên thực hiện kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện, không phát sinh thêm các thiết bị tiêu thụ điện, đảm bảo không để ngắn mạch (chập điện), quá tải xảy ra gây cháy; hết giờ làm việc hàng ngày phải kiểm tra việc ngắt điện đối với từng khu vực. Hệ thống điện phải bảo đảm theo yêu cầu tại TCVN 9208-2012 “Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công nghiệp”; Điều 11 QCVN 01:2013/ BCT và các quy phạm trang bị điện.

聯繫專業單位檢查電氣系統(具有電氣系統設計圖),經常對電氣系統及設備進行檢查和維護保養

11.    Hết giờ làm việc hàng ngày phải kiểm tra việc ngắt điện đối với từng khu vực, nhà xưởng không cần thiết và định kì hàng tháng phải tổ chức làm vệ sinh công nghiệp đối với các máy móc sản xuất, các dây dẫn điện, ổ cắm điện, vách nhà xưởng theo quy định.

每天下班時要檢查每個分廠不需要的設備是否已停電每個月要定期對工業設備及電纜系統插座進行搞衛生

Ý kiến của cơ sở 公司建議:

Công ty cam kết thực hiện nghiêm các hướng dẫn an toàn PCCC của cơ quan Cảnh sát PCCC và theo quy định của pháp luật. Nếu trong quá trình hoạt động do không tuân thủ các quy định pháp luật về công tác PCCC và để xảy ra cháy nổ, cơ sở xin chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật. 

-公司擔保嚴格執行消防公安指導內容若在運營過程中由於不遵守消防規定導致發生著火爆炸公司將負起法律責任


[full_width]

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Top Ad